Trong phân khúc Hino 300 Series, xe tải XZU650L 1.9 tấn thùng lửng là dòng xe có tải trọng thấp nhất, đồng thời cũng là dòng tải nhẹ phù hợp chuyên chở đa dạng hàng hóa. Xe được lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất với 100% linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản. Mang trên mình những tính năng vượt trội về cả thiết kế chuẩn mực lẫn động cơ siêu mạnh, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, khung sườn chắc chắn, bền bỉ.
Xe tải Hino thùng lửng với thiết kế thùng chắc chắn, khung sườn từ chất liệu nhôm, Inox không gỉ chất lượng cao, tôn kẽm cực bền. Vì vậy thích hợp chuyên chở các loại vật liệu xây dựng, xà bần, máy móc, đồ gỗ, hàng hóa gia dụng,…trong các tuyến đường nội đô, khoảng cách gần.
Tổng thể ngoại thất xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng được thiết kế khá hài hòa, cân đối làm nổi bật vẻ đẹp linh hoạt nhưng không kém phần mạnh mẽ. Dòng tải nhẹ Hino này kế thừa vẻ đẹp truyền thống của thương hiệu xe tải hàng đầu Nhật Bản, kiểu dáng bắt mắt, thiết kế khí động học đặc trưng giúp xe vận hành ổn định, hiệu quả. Các chi tiết trên cabin như kính chắn gió, hệ thống đèn chiếu sáng, gương chiếu hậu được bố trí khoa học, phục vụ tối đa cho quá trình điều khiển của tài xế.
Kính chắn gió được thiết kế bo cong giúp tăng không gian cho cabin và đảm bảo nguyên lý khí động học tối đa. Đồng thời các góc cabin đều được thiết kế bo tròn theo tỉ lệ chính xác tuyệt đối giúp giảm hệ số cản gió, giảm ma sát từ đó giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ cho xe.
Mặt trước cabin thiết kế cụm đèn pha và đèn xi nhan Halogen cỡ lớn, có khả năng chiếu sáng ưu việt. Bên cạnh đó là đèn đi sương mù hỗ trợ bác tài quan sát tốt nhất ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu.
Hai bên hông cabin xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng được lắp gương chiếu hậu có thiết kế to bản giúp tăng góc quan sát cho tài xế, đảm bảo an toàn nhất là trong các trường hợp quay đầu xe, chuyển làn, xin đường.
Cản trước tất cả các dòng xe tải Hino đều được làm từ thép chịu lực, thiết kế nhô ra phía trước giúp bảo vệ cabin là người lái nếu không may xảy ra va chạm.
Bên trong cabin xe tải thùng lửng Hino XZU650L thuộc phân khúc Hino 300 Series là không gian nội thất vô cùng rộng rãi, trang bị tiện nghi cao cấp đời mới mang lai cho bác tài những giây phút thư giãn nhất khi lái xe.
– Cabin xe được trang bị đầy đủ các tiện ích giải trí như Radio, FM,..bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng. Loại bỏ phần ổ đĩa CD thay bằng bluetooth giúp bác tài dễ sử dụng.
– Đồng hồ Tablo bản lớn thiết kế đơn giản, dễ đọc, tích hợp công nghệ đèn Led giúp lái xe quan sát tốt cả vào ban đêm.
– Bảng điều khiển lớn đa chức năng, được bố trí thuận tay tài xế.
– Cabin xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng có hai hộc chứa đồ rộng rãi để tài xế và phụ xe mang theo đồ dùng cá nhân
– Trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ êm ái, ghế của tài xế có thể điều chỉnh sao cho tài xế thoải mái nhất.
– Vô lăng gật gù có thể tự do điều chỉnh cùng với trợ lực thủy lực giúp điều khiển xe nhẹ nhàng ít tốn sức hơn.
– Điều hòa Denso hai chiều nhập khẩu từ Hàn Quốc, làm mát nhanh, có chế độ sấy kính, tiết kiệm điện năng, phù hợp với thời tiết nắng nóng tại Việt Nam.
– Phanh tay có thể hạ xuống cho phép tạo ra không gian rộng để bác tài có thể nghỉ ngơi thoải mái.
– Hệ thống giảm rung và giảm tiếng ồn giúp cabin ổn định và bác tài điều khiển xe dễ dàng, thoải mái hơn.
Xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng sử dụng khối động cơ N04C-WJ được tạo nên bởi công nghệ hiện đại với công suất lớn, tốc độ momen xoắn đạt đến 2.400 vòng/phút đảm bảo vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Xe tải Hino XZU650 1.9 tấn thùng lửng trang bị động cơ turbo tăng áp và làm mát khí nạp giúp cho xe hoạt động êm ái hơn, dễ khởi động, mang lại hiệu quả vận hành tốt nhất.
Sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Ngoài ra, hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực được trợ lực chân không kết hợp với hệ thống phanh khí xả phụ trợ, giúp xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng đạt được sự an toàn tuyệt đối ngay cả khi di chuyển vào các cung đường xấu, đường dốc.
Khung gầm xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng được dập thép nguyên khối không mối nối. Cùng với đó là thiết kế các lỗ ứng suất đảm bảo vững vàng giúp khung xương xe bền bỉ hơn. Hệ thống lỗ đồng đều trên chassis được thừa hưởng từ dòng hạng trung và hạng nặng giúp đóng thùng và các thiết bị phụ trợ khác dễ dàng, chắc chắn nhất.
Phần trước của chassis được gia cố thêm 32cm chassis phụ, có đinh tán trụ phía trên khung. Thanh nối chắc chắn được cải tiến để chịu lực tốt hơn.
Hệ thống treo cầu trước và treo cầu sau được thiết kế mới, tải trọng phân bố đều ở hai trục cầu, giúp xe tải Hino 1.9 tấn thùng lửng vận hành êm ái và ổn định nhất.
Hệ thống nhíp 2 tầng hỗ trợ chịu tải tốt ngay cả khi chở hàng nặng, xe không bị sốc nhiều dù đi vào đoạn đường xấu, gồ ghề.
Cầu sau xe tải Hino XZU650 rất khỏe và chắc chắn, cho phép vượt tải mà không ảnh hưởng đến lốp xe.
Xe Hino 1.9 tấn thùng lửng phù hợp sử dụng cho mục đích chở kính, ballet, xà bần, các loại vật liệu xây dựng và nhiều hàng hóa khác. Thiết kế thùng chắc chắn, chịu lực tải va đập tốt, trọng lượng nhẹ. Vật liệu thùng có thể bằng nhôm/sắt/inox theo nhu cầu khách hàng.
Chi tiết | Vật tư | Quy cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 21 cây |
Sàn sắt | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.5 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.5 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Inox 430 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | sắt | 04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu | Hino XZU650L – WBMMN3 |
Tình trạng | Mới 100% đời 2021 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 6070 x 1860 x 2850 |
.Kích thước thùng hàng (mm) | 4500 x 1730 x 1770/— |
.Tổng tải trọng (Kg) | 4.990 |
.Tải trọng cho phép chở (Kg) | 1850 kg ( 1.9 tấn ) |
.Số người cho phép chở | 3 |
.Sức chở cầu trước (kg) | 1.455 |
.Sức chở cầu sau (kg) | 1.225 |
.Động cơ | Diesel |
.Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 100 |
Nhãn hiệu động cơ | N04C – WJ |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 136 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 390 N.m tại 1.400 vòng/phút |
Điều hòa | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 7.00R16 /7.00-16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá hai tầng với giảm chấn thủy lực |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tang trống /Dẫn động cơ khí /Tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít đai ốc bi tuần hoàn /Trợ lực thủy lực |
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn