Xe tải Hino FC9JJTC thùng mui bạt 6 tấn là dòng xe nổi bật nhất trong phân khúc xe tải trung trên thị trường hiện nay. Đại diện cho phong cách và công nghệ Nhật Bản, Hino mang đến thị trường Việt Nam những sản phẩm chất lượng nhất. Với tư cách là đơn vị đại lý hàng đầu Việt Nam. Hino Việt Nam chuyên phân phối sản phẩm chính hãng đến hàng chục ngàn khách hàng trong những năm qua. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về dòng xe Hino FC9JJTC thùng mui bạt 6 tấn để xem sản phẩm này có gì nổi bật nhé.
Về tổng quan ngoại hình, xe tải Hino FC9JJTC 6 tấn được thiết kế hài hòa, khỏe khoắn, mỗi chi tiết đều mang những tính năng riêng biệt nhưng vẫn có sự gắn kết nhất định. Ngoại thất mang đậm phong cách Nhật Bản đã xuyên suốt trong các sản phẩm của Hino.
Khoang cabin xe tải Hino FG9JJTC vô cùng chắc chắn từ vật liệu hợp kim cao cấp, chống gỉ sét. Diện tích kính chắn gió được thiết kế mở rộng hơn, mang lại tầm quan sát tốt nên rất “được lòng” các bác tài. Dòng xe tải mui bạt 6 tấn này có thiết kế cabin theo nguyên tắc khí động học truyền thống, làm giảm lực cản của gió hiệu quả, giảm ma sát, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, êm ái đồng thời tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
So với các phiên bản trước, cabin xe tải Hino FC9JJTC được cải tiến hơn về mặt chất liệu lẫn phong cách. Khung cabin được làm từ những vật liệu thép chuyên dụng vô cùng chắc chắn. Xe dùng chất liệu sơn tĩnh điện, bền màu và chống lại gỉ sét, bong tróc sau thời gian dài sử dụng.
Xe tải Hino FC9JJTC sử dụng cụm đèn pha halogen đặt dưới cản trước, tạo độ chiếu sáng xa nhưng không làm chói các phương tiện di chuyển ngược chiều. Thiết kế đèn xi nhan và đèn sương mù tạo nên giải pháp lý tưởng để đảm bảo đủ ánh sáng cho xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Về kính chiếu hậu, xe tải Hino FC9JJTC với thiết kế kính chiếu hậu dạng bản đôi, diện tích bề mặt kính lớn, tích hợp đèn cầu giúp bác tài quan sát dễ dàng hơn. Kính chiếu hậu được Hino sản xuất từ chất liệu đặc biệt nên chân, giá rất chắc chắn, bề mặt kính có độ trong suốt cao, không bị mờ đục theo thời gian.
Xe tải Hino FC9JJTC được thiết kế với bề mặt lưới tản nhiệt lớn, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Lưới tản nhiệt của dòng xe Hino FC đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định hiện hành của chính phủ.
Logo dòng xe tải Hino được thiết kế mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn đặc biệt giữa mặt ga-lăng. Đây cũng là dấu ấn thương hiệu trên tất cả các sản phẩm của Hino, khiến khách hàng nhớ đến “Vua xe tải” hàng đầu thị trường.
Cần gạt nước cũng được thiết kế rất tỉ mỉ, với dạng gấp khúc, giúp chắn gió và gạt sạch nước mưa, bụi bẩn trên kính dễ dàng. Bởi vì được làm từ nhựa và cao su chuyên dụng nên cần gạt có độ bền cao.
Nội thất của dòng xe FC9JJTC thùng mui bạt được thiết kế tiện nghi với khoang cabin rộng tới hơn 2 mét, không gian thoáng giúp bác tài và phụ xe thoải mái trong suốt cuộc hành trình.
Xe tải Hino FC9JJTC với thiết kế ghế ngồi bọc nỉ êm ái, cao cấp, có khả năng tùy chỉnh độ cao dựa vào thân hình và dáng ngồi của bác tài. Ngoài ra, còn có thiết kế dây thắt an toàn chắc chắn, màu sắc tông tối sang trọng, ít bám bụi, dễ dàng vệ sinh.
Vô lăng của dòng xe tải Hino FC là kiểu vô lăng gật gù và có trợ lực lái nên bác tài điều khiển dễ dàng, không mất sức khi đánh lái hay điều hướng. Bên cạnh đó, bác tài có thể tùy dễ dàng chỉnh độ cao và độ nghiêng của vô lăng sao cho phù hợp và dễ chịu nhất.
Đồng hồ Taplo xe tải Hino mui bạt 6 tấn được thiết kế với bảng điều khiển và hệ thống phím tiện dụng theo khoảng cách chuẩn mực nhất để thao tác dễ dàng. Đặc biệt, còn bổ sung đầy đủ các thông tin về nhiên liệu, vận tốc hay các cảnh báo như xi nhan… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe đang vận hành.
Ngoài ra xe tải Hino FC đảm bảo đầy đủ các tiện nghi nhằm tạo sự thoải mái và an toàn tối đa cho tài xế:
Xe tải Hino FC9JJTC được trang bị động cơ Euro 4 với thiết bị phun xăng điện tử mang đến hiệu suất vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng khí thải, bảo vệ môi trường.
Khung gầm xe dài 10 mét, phù hợp đóng đa dạng các loại thùng, tải trọng phù hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa, Hino Đại Phát Tín sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng có sự lựa chọn ưng ý nhất. Xe sử dụng hộp số cơ khí bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi nhằm giúp các bác tài linh hoạt vận hành trong những địa hình khác nhau. Ngay cả trên các cung đường núi, đường đèo dốc, sa lầy, xe tải Hino 500 FC vẫn thể hiện sự ưu việt trong vận hành nhờ khối động cơ Diesel HINO J05E-UA ưu việt.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái.
Mui bạt là dòng thùng chuyên dụng được đóng mới 100% tại Hino Việt Nam. Với khung sườn chắc chắn từ inox, khách hàng có thể lựa chọn kiểu thùng có 5 bửng, 7 bửng hoặc 9 bửng. Ngoài ra Đại Phát Tín còn thiết kế thùng theo yêu cầu chuyên chở hàng hóa của khách hàng, đa dạng sự lựa chọn. Phần bạt từ vật liệu chắc chắn, bền bỉ, đảm bảo tuổi thọ, chống nước chống bụi.
Loại xe | HINO FC9JJTC/DPT-MB | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT | Tự trọng: 3305 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7550 x 2420 x 3250 mm | Hàng hóa: 4000 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5600 x 2280 x 770/2060 mm | Tổng tải: 7500 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140 CT3 hoặc SUS 430 | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80 CT3 hoặc SUS 430 | 11 cây | |
1.3 | Mặt sàn | CT3 hoặc SUS430 | Phẳng hoặc sóng | |
1.4 | Bao hông | CT3 hoặc SUS430 | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 hoặc SUS 430 | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | H40 CT3 hoặc SUS430 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | CT3 hoặc SUS430 | Theo thiết kế | |
3. VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 hoặc SUS 430 | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | CT3 hoặc SUS430 hoặc Nhôm | 4 bửng | |
3.3 | Bản lề bửng | CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế | |
3.4 | Khóa bửng | CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế | |
3.5 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế | |
3.6 | Kèo | ⏀27,U60x30x3 CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H30x60 CT3 hoặc SUS 430 | 1 cây |
4.2 | Trụ sau | U100 CT3 hoặc SUS 430 | 2 cây | |
4.3 | Bửng sau | CT3 hoặc SUS430 hoặc Nhôm | 1 bửng | |
4.4 | Vỉ sau | CT3 hoặc SUS 430 (nếu phương án vỉ mở) | 1 bộ | |
4.5 | Cửa sau | CT3 hoặc SUS 430 (nếu phương án cửa mở) | 1 bộ (2 cánh) | |
4.6 | Khung bao đuôi sau | CT3 hoặc SUS 430 | Chấn | |
4.7 | Bản lề cửa | CT3 hoặc SUS 430 (nếu phương án cửa mở) | Theo thiết kế | |
4.8 | Bản lề vỉ | CT3 hoặc SUS 430 (nếu phương án vỉ mở) | Theo thiết kế | |
4.9 | Bản lề bửng sau | SUS 430 | Theo thiết kế | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 6.1 | Cản sau | CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế |
6.2 | Vè sau | CT3 hoặc SUS 430 | Theo thiết kế | |
6.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | |
6.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo thiết kế | |
6.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo thiết kế | |
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Theo thiết kế | |
5.7 | Bát chống xô | CT3 hoặc SUS430 | Theo thiết kế | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
5.9 | Bạt phủ | – |
Nhãn hiệu | Hino FC9JJTC |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 7550 x 2420 x 3250 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 5600 x 2280 x 770/2060 |
Tổng tải trọng (Kg) | 11.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6.800 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 2.400 |
Sức chở cầu sau (kg) | 2.505 |
Động cơ | J05E – UA |
Hộp số | LX06S, 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tua bin tăng áp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Công suất cực đại | 180 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 530 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 8.26 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%) | 31.7 |
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn