Trong phân khúc Series 300, dòng xe tải Hino Dutro XZU342HD được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với độ bền bỉ và giá thành cạnh tranh trở thành sự lựa chọn của số đông khách hàng khi đến với Hino Việt Nam.
Dòng xe tải Hino Dutro nhập khẩu không có ngoại hình quá nổi bật, bắt mắt nhưng đổi lại sở hữu ưu điểm về động cơ mạnh mẽ, khung gầm chắc chắn, khả năng vận hành ổn định và giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Ưu điểm lớn nhất của dòng Hino Dutro 300 nhập khẩu so với phiên bản lắp ráp trong nước đó chính là có giá thành rẻ hơn tới hàng trăm triệu đồng nhưng khối động cơ và chất lượng vận hành lại không hề thua kém.
Đối với phân khúc xe tải ép rác, dòng Dutro được ưa chuộng bởi độ bền ưu việt, ngoại hình xe đơn giản. Trong đó xe ép rác 6 khối Hino Dutro XZU342 MD đáp ứng tối đa nhu cầu thu gom và chở rác thải trong môi trường đô thị như hiện nay. Đây là dòng xe cuốn ép chở rác tiện dụng bậc nhất trong việc thu gom rác thải tại môi trường đô thị.
Ngoại thất xe ép rác 6 khối Hino Dutro XZU342 MD rất được khách hàng ưa chuộng bởi sự tối giản và gọn nhẹ. Không có quá nhiều điều để nói về thiết kế ngoại thất của dòng xe nhập khẩu này, bởi khách hàng sẽ có được một chiếc xe “nồi đồng cối đá” đúng nghĩa.
Tương tự với thiết kế ngoại thất, nội thất xe tải Hino Dutro không được đầu tư quá mạnh ở tiện nghi. Các chức năng về cơ bản được đáp ứng vừa đủ, khoang cabin khá rộng rãi và thoải mái dù trông từ bên ngoài thì đầu xe Dutro nhỏ hơn dòng XZU nhưng thực tế không gian được tối ưu thiết kế phù hợp với 1 tài xế và 2 phụ xe.
Khung gầm xe ép rác 6 khối Hino Dutro XZU342 MD được sản xuất từ thép nguyên khối vững chắc, không mối nối. Nhờ đó, dòng xe này đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa ưu việt, khả năng vượt tải tốt. Khung xe dùng sơn tĩnh điện, chống bong tróc, han gỉ và hao mòn, bền đẹp cùng năm tháng.
Khối động cơ đồ sộ của xe ép rác 6 khối Hino Dutro XZU342 MD vô cùng mạnh mẽ, mang lại sức mạnh tối đa và hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Xe được trang bị khối động cơ N04C-VC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp sản sinh công suất cực đại 136 mã lực tại 2500 vòng/phút.
Kết hợp với khối động cơ này là một bộ truyền động ưu việt cung cấp cho dòng xe tải Hino Dutro 300 Series này hiệu năng hoạt động mạnh mẽ mà vẫn đảm bảo lượng khí thải thấp và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Đây chính là mục tiêu của Hino, tạo nên những dòng xe thân thiện với môi trường và góp phần vào sự phát triển bền vững của nhân loại.
Xe ép rác 6 khối với biên dạng xương gia cường bên hông giúp tăng độ cứng cho vách thùng. Từ đó tạo nên tổng thể chắc chắn cùng với mặt bàn đùn cong giúp khoan chứa rác tăng diện tích và tác dụng lực giảm giúp đẩy rác ra ngoài dễ dàng hơn.
Hệ thống thủy lực:
Xe ép rác 6 khối Hino Dutro XZU342 MD sử dụng xy lanh cuốn và ép rác có giảm chấn 2 đầu giúp xe hoạt động mạnh mẽ và tốt hơn.
– Xy lanh: nhập khẩu chính hãng và lắp ráp tại Việt Nam.
– Bơm thủy lực: loại piston nhập trực tiếp từ Italia hoặc Thỗ Nhĩ Kỳ (tùy vào quý khách lựa chọn).
– Hệ thống van: Xe ép rác 6 khối do Hino Việt Nam lắp đặt với cơ cấu điều khiển tự động hoặc cơ cấu bán tự động (tùy vào nhu cầu sử dụng của Quý khách) giúp việc điều khiển sử dụng đa năng hơn và đây cũng là thế mạnh chính mà xe ép rác của Hino Việt Nam có được
Thể tích chứa | m3 | |
Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài | |
Độ dày sàn thùng | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày nóc thùng | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng | mm | 4 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày đà ngang thùng | mm | 3 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày ray dẫn hướng | mm | 6 (Thép perform ) |
Bàn đẩy rác | ||
Độ dày mặt bàn đẩy rác | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4-6 (Thép Nhật Bản) |
Buồng ép rác | ||
Thể tích chứa | m3 | 0.8 |
Độ dày lòng máng | mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày khung ray trượt | mm | 6 (Thép perform) |
Độ dày khung xương | mm | 4-6 (Thép Nhật Bản) |
Thùng chứa nước thải | mm | 2 (Inox 430) |
Bàn cào rác | ||
Độ dày mặt lưỡi cào rác | mm | 5 (Thép perform) |
Độ dày khung xương | mm | 4-8 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày pát bàn cào rác | mm | 10 (Thép perform ) |
Bàn ép rác | ||
Độ dày mặt bàn ép | mm | 4 (Thép perform ) |
Độ dày khung xương | mm | 3-6 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày pát bàn ép rác | mm | 8 (Thép perform) |
Cơ cấu nạp rác | ||
Loại cơ cấu | Máng xúc trực tiếp hoặc cặp thùng nhựa tiêu chuẩn 120L-660L | |
Độ dày khung xương | mm | 3-6 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày mặt máng xúc | mm | 4 (Thép Nhật Bản) |
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm thủy lực (loại piston) | Thỗ Nhĩ Kỳ | |
Hệ thống xylanh | Xuất xứ Italia , Lắp ráp tại Việt Nam | |
Hệ thống van | Thỗ Nhĩ Kỳ | |
Hệ thống đường ống | Ống thủy lực 4 bốn lốp thép | |
Bộ trích công suất (P.T.O) | Thái Lan | |
Điều khiển | ||
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan | |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi | |
Cơ cấu điều khiển quá trình cuốn ép rác | – Lắp đặt song song hai cơ cấu : – Điều khiển tự động hoàn toàn toàn bộ quá trình cuốn ép rác – Điều khiển bằng tay từng hành trình cuốn và ép rác – Lắp đặt cơ cấu điều khiển bán tự động |
|
Trang bị theo xe và bảo hành bảo trì | ||
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông, thanh chống khoang nhận, cuốn ép rác phía sau khi nâng lên để bảo dưỡng sửa chữathùng, thùng đồ nghề và thùng nước rửa tay. – Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng |
|
Bảo hành | 12 tháng | |
Nhãn hiệu | Hino Dutro XZU342L |
Loại phương tiện | Ô tô tải |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 6.010×1.955×2.140 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | — x — x —/— |
Tổng tải trọng (Kg) | 7.500 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 2.800 |
Động cơ | Diesel |
Dung tích xylanh (cc) | 4.009 |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 100 |
Hộp số | M550, 5 số tiến và 1 số lùi |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại | 136 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 390 N.m tại 1.400 vòng/phút |
Điều hòa | Không |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Không |
Lốp trước/sau | 7.50 – 15 – 12PR |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm trấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm trấn thủy lực |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số /Cơ khí |
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn